Electronic-Telecommunication. Together Discoverly New Technology
Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.

Huong dan Dynamips

Go down

Huong dan Dynamips Empty Huong dan Dynamips

Post  telecom1988 Mon May 11, 2009 11:16 am

Dynamips thực hiện mô phỏng nền phần cứng của các loại router sau: 7200, 3600 (3620, 3640, 3660) 3725, 3745, 2691.
 Ta có các lựa chọn trên Dynamips:
-l <log_file> : Tạo môt file log
-j : Tắt chức năng trình biên dịch JIT, very slow
--exec-area <size> : Định kích thước vùng (mặt định: 64 Mb)
--idle-pc <pc> : Định giá trị dle PC (mặt định: tắt)
-i <instance> : thiết lập ID của thể hiện router
-r <ram_size> : Thiết lập kích thước vùng nhớ RAM ảo
-o <rom_size> : Thiết lập kích thước ROM ảo
-n <nvram_size> : Thiết lập kích thước NVRAM
-c <conf_reg> : Thiết lập thanh ghi cấu hình
-C <cfg_file> : Nạp file cấu hình IOS vào NVRAM
-X : Không sử dụng một file để giả lập RAM.
-R <rom_file> : Tải một ROM thay thế (mặc định: có gắn)
-k <clock_div> : Thiết lâp clock divisor (mặc định: 4)
-T <port> : Port console TCP
-U <si_desc> : Console trên cổng serial <si_desc>
-A <port> : Cổng AUX trên port TCP <port>
-B <si_desc> : Cổng AUX trên cổng serial <si_desc> (mặc định ko có
cổng AUX)
-a <cfg_file> : File cấu hình chuyển mạch ATM ảoVirtual ATM switch
configuration file
-f <cfg_file> : File cấu hình chuyển mạch Frame-relay ảo
-E <cfg_file> : Virtual Ethernet switch configuration file
-b <cfg_file> : File cấu hình cầu nối ảo
-e : Hiển thị danh sách thiết bị mạng của bộ máy host.

 Chọn lựa trên router 7200
-t <npe_type> : Chọn loại NPF (mặc định: "npe-200")
-M <midplane> : Chọn midplane ("std" hoặc "vxr")
-p <pa_desc> : Định nghĩa một Port Adapter
-s <pa_nio> : Kết hợp một giao diện IO mạng tới một port adapter.

 Chọn lựa trên router 3600
-t <chassis_type> : Chọn loại NPF (mặc định: "3640")
--iomem-size <val> : Vùng nhớ IO (mặc định: 5)
-p <nm_desc> : Định nghĩa một Network Module
-s <nm_nio> : Kết hợp một giao diện IO mạng với một Network
Module

 Chọn lựa trên router 2691.
--iomem-size <val> : Bộ nhớ IO (in percents, default: 5)
-p <nm_desc> : Định nghĩa Network Module
-s <nm_nio> : Kết hợp giao tiếp IO mạng tới một Network Module.

 Chọn lựa trên router 3725
--iomem-size <val> : Bộ nhớ IO (mặc định: 5)
-p <nm_desc> : Định nghĩa Network Module
-s <nm_nio> : Kết hợp giao tiếp IO mạng với một Network Module

 Chọn lựa trên 3745
--iomem-size <val> : bộ nhớ (mặc định: 5)
-p <nm_desc> : Định nghĩa Network Module
-s <nm_nio> : Kết hợp giao tiếp IO mạng tới Network Module
Trên dòng router 7200 thì dynamips hổ trợ những loại port adapter sau:
 C7200-IO-FE ( FastEthernet, chỉ được gắn ở slot 0 của router)
 PA-FE-TX ( cổng FastEthernet)
 PA-4E (Ethernet, 4 cổng)
 PA-8E (Ethernet, 8 cổng)
 PA-4T+ (Serial, 4 cổng)
 PA-8T (Serial, 8 cổng)
 PA-A1 (cổng ATM)
Trên dòng router 3600 dynamips hổ trợ những loại Network modular sau:
 NM-1E (Ethernet, 1 cổng)
 NM-4E (Ethernet, 4 cổng)
 NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 cổng)
 NM-4T (Serial, 4 cổng)
 NM-16ESW (khối chuyển mạch Ethernet, 16 cổng)
 Leopard-2FE (trên router 3660 FastEthernet tại slot 0)
Trên router 2691/3725/3745 hổ trợ những Network modular sau:
 NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 cổng)
 NM-4T (Serial, 4 cổng)
 NM-16ESW (khối chuyển mạch Ethernet, 16 cổng)
GT96100-FE (2 cổng kết hợp)
Ví dụ: để tạo một router, dynamip thực hiện cú pháp như sau:
dynamips -r 128 -t npe-400 -p 0:C7200-IO-FE -s 0:0:udp:10000:127.0.0.1:10002 image/image.bin. (tên hệ điều hành IOS)
telecom1988
telecom1988
Admin

Posts : 317
Join date : 2009-04-08
Age : 36
Location : 144 Xuan Thuy - Cau Giay - Ha Noi

https://banks.forum.st

Back to top Go down

Back to top

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum